Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 罪惡.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰ʔj˨˩ aːk˧˥to̰j˨˨ a̰ːk˩˧toj˨˩˨ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˨˨ aːk˩˩to̰j˨˨ aːk˩˩to̰j˨˨ a̰ːk˩˧

Danh từ

sửa

tội ác

  1. Tội rất nghiêm trọng, cả về mặt pháp luậtđạo đức.
    Tội ác giết người cướp của.
    Diệt chủng là tội ác tày trời.

Tham khảo

sửa