ma thuật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maː˧˧ tʰwə̰ʔt˨˩ | maː˧˥ tʰwə̰k˨˨ | maː˧˧ tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˥ tʰwət˨˨ | maː˧˥ tʰwə̰t˨˨ | maː˧˥˧ tʰwə̰t˨˨ |
Danh từ
sửama thuật
- Sức mạnh thần bí của con người có thể tác động lên sự vật để tạo ra những phép lạ (như làm mưa, làm gió, làm phúc, gây hoạ, v.v.), theo niềm tin của hình thái tôn giáo nguyên thuỷ.
- Phép lạ khó có thể tin được, khó có thể giải thích được.
- Ma thuật của thầy phù thuỷ.
- Trò ma thuật.
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam