Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨawk˧˥tʂa̰wk˩˧tʂawk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂawk˩˩tʂa̰wk˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

tróc

  1. Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài.
    Vỏ cây tróc từng mảng .
    Xe tróc sơn .
    tróc vảy.
  2. Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác.
    Tờ giấy thông báo bị tróc ra.
  3. Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho được bằng sức mạnh.
    Bị tróc phu.
    Tróc đầu sưu thuế.
  4. Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu.
    Tróc lưỡi gọi chó.
    Tróc tay làm nhịp.

Tham khảo

sửa