ải
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːj˧˩˧ | aːj˧˩˨ | aːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˧˩ | a̰ːʔj˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “ải”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
ải
- Chỗ qua lại hẹp và hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước.
- Ải Chi Lăng.
- (Vch.) . Bước thử thách lớn, khó vượt qua.
- Ải cuối cùng đã vượt qua.
Tính từSửa đổi
ải
- (Chất hữu cơ thực vật) Dễ gẫy nát, không còn bền chắc do chịu tác dụng lâu ngày của mưa nắng.
- Lạt ải.
- Cành cây khô đã bị ải.
- (Đất trồng trọt sau khi đã được cày cuốc và phơi nắng) Khô và dễ tơi nát.
- Phơi cho ải đất.
Động từSửa đổi
ải
- (Kết hợp hạn chế) . Làm (nói tắt, trong sự đối lập với làm dầm).
- Chuyển ải sang dầm.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)