Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːj˧˩˧aːj˧˩˨aːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˩a̰ːʔj˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ải

  1. Chỗ qua lại hẹphiểm trởbiên giới hoặc trên đường tiến vào một nước.
    Ải Chi Lăng.
  2. (Vch.) . Bước thử thách lớn, khó vượt qua.
    Ải cuối cùng đã vượt qua.

Tính từ sửa

ải

  1. (Chất hữu cơ thực vật) Dễ gẫy nát, không còn bền chắc do chịu tác dụng lâu ngày của mưa nắng.
    Lạt ải.
    Cành cây khô đã bị ải.
  2. (Đất trồng trọt sau khi đã được cày cuốc và phơi nắng) Khôdễ tơi nát.
    Phơi cho ải đất.

Động từ sửa

ải

  1. (Kết hợp hạn chế) . Làm (nói tắt, trong sự đối lập với làm dầm).
    Chuyển ải sang dầm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Thán từ sửa

ải

  1. ái.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội