xi
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈzɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈzɑɪ] |
Danh từ
sửaxi /ˈzɑɪ/
- Ski (ξ ).
Tham khảo
sửa- "xi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp cire
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
si˧˧ | si˧˥ | si˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
si˧˥ | si˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xi”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaxi
- Hợp chất giữa cánh kiến và tinh dầu dùng để gắn nút chai lọ, niêm phong bao, túi.
- Xi gắn nút chai.
- (xem từ nguyên 1).
- Chất dùng để đánh bóng da thuộc, đồ gỗ.
- Xi đánh giày.
Động từ
sửaxi
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
sửaTính từ
sửaxi
- thấp.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửaxi
- củi.