Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng Pháp vin

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːŋ˧˧jaːŋ˧˥jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˥vaːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vang

  1. Cây mọc hoang dại và được trồng ở nhiều nơimiền Bắc Việt Nam, cao 7-10m, thân to có gai, lá rộng, hoa mọc thành chuỳ rộngngọn gồm nhiều chùmlông màu gỉ sắt, gỗ vang dùng để nhuộmlàm thuốc săm da, cầm máuthuốc trị bệnh ỉa chảy gọi là tô mộc.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Rượu vang, nói tắt.
    Vang trắng.
    Vang đỏ.
  4. Loại dây leo, có vị chua ăn được, dùng nấu canh chua.
    Canh chua lá vang.

Động từ

sửa

vang

  1. (Âm thanh) Ngân lên, toả rộng chung quanh.
    Pháo nổ vang khắp phố .
    Tiếng cười vang nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa