vang
(Đổi hướng từ Vang)
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp vin
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaːŋ˧˧ | jaːŋ˧˥ | jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːŋ˧˥ | vaːŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavang
- Cây mọc hoang dại và được trồng ở nhiều nơi ở miền Bắc Việt Nam, cao 7-10m, thân to có gai, lá rộng, hoa mọc thành chuỳ rộng ở ngọn gồm nhiều chùm có lông màu gỉ sắt, gỗ vang dùng để nhuộm và làm thuốc săm da, cầm máu và thuốc trị bệnh ỉa chảy gọi là tô mộc.
- (xem từ nguyên 1).
- Rượu vang, nói tắt.
- Vang trắng.
- Vang đỏ.
- Loại dây leo, lá có vị chua ăn được, dùng nấu canh chua.
- Canh chua lá vang.
Động từ
sửavang
- (Âm thanh) Ngân lên, toả rộng chung quanh.
- Pháo nổ vang khắp phố .
- Tiếng cười vang nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)