hoang dại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːŋ˧˧ za̰ːʔj˨˩ | hwaːŋ˧˥ ja̰ːj˨˨ | hwaːŋ˧˧ jaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˥ ɟaːj˨˨ | hwaŋ˧˥ ɟa̰ːj˨˨ | hwaŋ˧˥˧ ɟa̰ːj˨˨ |
Tính từ
sửahoang dại
- Mang tính chất tự nhiên, không có sự tác động của con người.
- Cây cối hoang dại.
- Động vật sống hoang dại.
Tham khảo
sửa- "hoang dại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)