đút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗut˧˥ | ɗṵk˩˧ | ɗuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗut˩˩ | ɗṵt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađút
- Cho vào bên trong miệng hoặc lỗ hẹp, nhỏ.
- Đút cơm cho trẻ.
- Đút hai tay vào túi quần.
- Như đút lót.
- Ăn của đút.
Tham khảo
sửa- "đút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)