đúc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuk˧˥ | ɗṵk˩˧ | ɗuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuk˩˩ | ɗṵk˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
đúc
- Chế tạo bằng cách đổ chất kim loại nóng chảy vào khuôn để cho rắn lại.
- Đúc chuông.
- Đúc tượng.
- Giống như đúc.
- Pha lẫn và nấu cô lại.
- Đúc hai nước thuốc làm một.
- Chọn lọc và kết hợp để tạo thành khối tinh túy nhất.
- Đúc lại thành lí luận.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)