Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗuk˧˥ɗṵk˩˧ɗuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuk˩˩ɗṵk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đúc

  1. Chế tạo bằng cách đổ chất kim loại nóng chảy vào khuôn để cho rắn lại.
    Đúc chuông.
    Đúc tượng.
    Giống như đúc.
  2. Pha lẫnnấu lại.
    Đúc hai nước thuốc làm một.
  3. Chọn lọckết hợp để tạo thành khối tinh túy nhất.
    Đúc lại thành lí luận.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

đúc

  1. xương.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên