Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khúc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xuk
˧˥
kʰṵk
˩˧
kʰuk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xuk
˩˩
xṵk
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khúc”
筁
:
khúc
麯
:
khúc
𠣮
:
khúc
蛐
:
khúc
曲
:
khúc
麴
:
cúc
,
khúc
䒼
:
cùng
,
khúc
Phồn thể
曲
:
khúc
麴
:
khúc
麯
:
khúc
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
粬
:
khúc
麯
:
khúc
蛐
:
khúc
曲
:
khúc
麴
:
khúc
麹
:
khúc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
khục
Danh từ
khúc
Rau khúc
(nói tắt).
Phần
có độ
dài
nhất định
được
tách
ra
hoặc
coi như
tách
ra
khỏi
một
vật
để thành một
đơn vị
riêng
.
Khúc
gỗ.
Cá chặt
khúc
.
Khúc
đê mới đắp.
Sông có
khúc
, người có lúc (tục ngữ).
Đứt từng
khúc
ruột.
Bài thơ
,
bài ca
hay
bài
nhạc
ngắn
.
Hát
khúc
khải hoàn.
Khúc
tình ca.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
khúc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kʰʊwk͡p̚˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kʰʊwk͡p̚˦]
Danh từ
sửa
khúc
đoạn
.
khúc mạy phấy
đoạn tre.
nhịp
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên