Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔt˧˥ɲɔ̰k˩˧ɲɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔt˩˩ɲɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nhót

  1. Loài câyquả hình trứng, vị chua, ăn sống hay để nấu canh.

Động từ

sửa

nhót

  1. Lấy vụng một vật nhỏ (thtục).
    Nhót mất cái bút máy.

Tham khảo

sửa