Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
awk˧˥a̰wk˩˧awk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
awk˩˩a̰wk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

óc

  1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của ngườiđộng vật.
    Nhức óc.
  2. Óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng.
    Óc sáng tạo.
    Óc địa vị.

Tham khảo sửa