óc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
awk˧˥ | a̰wk˩˧ | awk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
awk˩˩ | a̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaóc
- Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật.
- Nhức óc.
- Óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng.
- Óc sáng tạo.
- Óc địa vị.
Tham khảo
sửa- "óc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)