Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ích
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ïk
˧˥
ḭ̈t
˩˧
ɨt
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ïk
˩˩
ḭ̈k
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ích”
谥
:
ích
,
thụy
膉
:
ích
益
:
ích
嗌
:
ích
,
ách
,
ải
,
ác
,
ái
𠍳
:
ích
艗
:
ích
,
dật
齸
:
ích
,
dật
謚
:
ích
,
thụy
Phồn thể
益
:
ích
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
膉
:
ích
益
:
ịch
,
ích
嗌
:
ách
,
nhiếc
,
ích
,
yếc
,
ải
鎰
:
ích
,
dát
,
dật
镒
:
ích
,
dật
艗
:
ích
齸
:
ích
,
dật
謚
:
ích
,
thụy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ịch
Danh từ
ích
Sự
đáp ứng
một
nhu cầu
sinh ra
lợi
.
Bé thế mà đã làm hộ mẹ nhiều việc có
ích
.
ích
quốc lợi dân..
Làm những điều hay điều tốt cho nước, cho dân.
Tên gọi của tự mẫu
X/x
. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là
ích-xì
hoặc
xờ
hoặc
xờ nhẹ
.
Tham khảo
sửa
"
ích
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)