ích
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ïk˧˥ | ḭ̈t˩˧ | ɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ïk˩˩ | ḭ̈k˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “ích”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
ích
- Sự đáp ứng một nhu cầu sinh ra lợi.
- Bé thế mà đã làm hộ mẹ nhiều việc có ích. ích quốc lợi dân..
- Làm những điều hay điều tốt cho nước, cho dân.
- Tên gọi của tự mẫu X/x. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là ích-xì hoặc xờ hoặc xờ nhẹ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)