Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ïk˧˥ḭ̈t˩˧ɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ïk˩˩ḭ̈k˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

ích

  1. Sự đáp ứng một nhu cầu sinh ra lợi.
    Bé thế mà đã làm hộ mẹ nhiều việc có ích. ích quốc lợi dân..
    Làm những điều hay điều tốt cho nước, cho dân.
  2. Tên gọi của tự mẫu X/x. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là ích-xì hoặc xờ hoặc xờ nhẹ.

Tham khảo

sửa