Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwk˨˩ aːk˧˥ɗə̰wk˨˨ a̰ːk˩˧ɗəwk˨˩˨ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwk˨˨ aːk˩˩ɗə̰wk˨˨ aːk˩˩ɗə̰wk˨˨ a̰ːk˩˧

Tính từ

sửa

độc ác

  1. Rất ác, thâm hiểm, thậm chí có phần thích thú trước những đau đớn gây cho người khác.
    Thủ đoạn độc ác.
    Tâm địa độc ác.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Độc ác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam