thỏm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔ̰m˧˩˧ | tʰɔm˧˩˨ | tʰɔm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔm˧˩ | tʰɔ̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửathỏm
- Nói rơi vào một cách gọn ghẽ hoặc nói cách ăn uống rất ít.
- Nút nhỏ lọt thỏm vào chai.
- Nó ăn uống thỏm thẻ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thỏm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)