thầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤m˨˩ | tʰəm˧˧ | tʰəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəm˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thầm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửathầm
- Rất khẽ, chỉ đủ cho mình nghe thấy.
- Nói thầm.
- Hát thầm.
- Kín đáo, không để lộ ra ngoài.
- Thầm yêu trộm nhớ.
- Mừng thầm.
- (Làm việc gì) Ở trong tình trạng không có ánh sáng, không nhìn thấy gì cả.
- Xe chạy thầm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)