Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̤m˨˩tʰəm˧˧tʰəm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəm˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

thầm

  1. Rất khẽ, chỉ đủ cho mình nghe thấy.
    Nói thầm.
    Hát thầm.
  2. Kín đáo, không để lộ ra ngoài.
    Thầm yêu trộm nhớ.
    Mừng thầm.
  3. (Làm việc gì) Ở trong tình trạng không có ánh sáng, không nhìn thấy gì cả.
    Xe chạy thầm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa