Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̰ʔm˨˩ʐə̰m˨˨ɹəm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəm˨˨ɹə̰m˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

rậm

  1. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau.
    Rừng rậm.
    Bụi rậm.
    Râu rậm.

Tham khảo

sửa