trẫm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəʔəm˧˥ | tʂəm˧˩˨ | tʂəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂə̰m˩˧ | tʂəm˧˩ | tʂə̰m˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “trẫm”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Đại từ nhân xưng sửa
trẫm
- (Từ cổ) Từ được hoàng đế (vua) dùng để tự xưng, khi nói hay ban hành văn bản đối với thuộc cấp (quan lại các cấp) và dân chúng.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trẫm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)