Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tam˧˧tam˧˥tam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tam˧˥tam˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tăm

  1. Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên.
  2. Tin tức về một người.
    Đi biệt tăm.
  3. Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa