tăm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tam˧˧ | tam˧˥ | tam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tam˧˥ | tam˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatăm
- Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên.
- Tin tức về một người.
- Đi biệt tăm.
- Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "tăm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)