Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩tʰə̰p˨˨tʰəp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəp˨˨tʰə̰p˨˨

Danh từ

sửa

thập

  1. Số mười.
    Thập kỷ là mười năm.
  2. Sẽ tả khi sắp chết.
    Thập tử nhất sinh.

Dịch

sửa
số mười

Tính từ

sửa

thập

  1. Lén lút.
  2. Tên ăn trộm hay đứng thập thò trước cửa.

Ghi chú sử dụng

sửa

Thường được dùng với chữ thò: thập thò.

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Số từ

sửa

thập

  1. mười.
    Đồng nghĩa: mười

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: thập

Tham khảo

sửa