Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thập
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tính từ
1.3.1
Ghi chú sử dụng
2
Tiếng Việt trung cổ
2.1
Số từ
2.1.1
Hậu duệ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰə̰ʔp
˨˩
tʰə̰p
˨˨
tʰəp
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰəp
˨˨
tʰə̰p
˨˨
Danh từ
sửa
thập
Số
mười
.
Thập
kỷ
là mười năm.
Sẽ
tả
khi sắp
chết
.
Thập
tử nhất sinh
.
Dịch
sửa
số mười
Tiếng Anh
:
ten
Tiếng Tây Ban Nha
:
diez
Tính từ
sửa
thập
Lén lút
.
Tên ăn trộm hay đứng
thập
thò trước cửa
.
Ghi chú sử dụng
sửa
Thường được dùng với chữ
thò
:
thập thò
.
Tiếng Việt trung cổ
sửa
Số từ
sửa
thập
mười
.
Đồng nghĩa:
mười
Hậu duệ
sửa
Tiếng Việt:
thập
Tham khảo
sửa
“
thập
”, de Rhodes, Alexandre (1651),
Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum
[Từ điển Việt–Bồ–La].