Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəʔəm˧˥tʰəm˧˩˨tʰəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰə̰m˩˧tʰəm˧˩tʰə̰m˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

thẫm

  1. Như sẫm.
    Đỏ thẫm.
    Áo thẫm màu.

Tham khảo

sửa

Xem thêm

sửa
Các màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam, da cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng