Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sẩm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sə̰m
˧˩˧
ʂəm
˧˩˨
ʂəm
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂəm
˧˩
ʂə̰ʔm
˧˩
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
sam
sạm
săm
sắm
sặm
sâm
sầm
sấm
sẫm
Tính từ
sẩm
Khoảng
thời gian
vừa mới
tối
.
Đi chơi đến tận
sẩm
tối mới về.
Sẩm
tối, ông Ba cùng tôi về, một mâm cỗ đầy đã thấy bầy trên chiếc bàn ở giữa sân, bà Ba đang chạy loăng quăng sửa soạn các thức ăn.
(
Thạch Lam
,
Nắng trong vườn
)