sẩm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰m˧˩˧ | ʂəm˧˩˨ | ʂəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəm˧˩ | ʂə̰ʔm˧˩ |
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
sẩm
- Khoảng thời gian vừa mới tối.
- Đi chơi đến tận sẩm tối mới về.
- Sẩm tối, ông Ba cùng tôi về, một mâm cỗ đầy đã thấy bầy trên chiếc bàn ở giữa sân, bà Ba đang chạy loăng quăng sửa soạn các thức ăn. (Thạch Lam, Nắng trong vườn)