Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰m˧˩˧ʂəm˧˩˨ʂəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˧˩ʂə̰ʔm˧˩

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

sẩm

  1. Khoảng thời gian vừa mới tối.
    Đi chơi đến tận sẩm tối mới về.
    Sẩm tối, ông Ba cùng tôi về, một mâm cỗ đầy đã thấy bầy trên chiếc bàn ở giữa sân, bà Ba đang chạy loăng quăng sửa soạn các thức ăn. (Thạch Lam, Nắng trong vườn)