Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dát
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zaːt
˧˥
ja̰ːk
˩˧
jaːk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaːt
˩˩
ɟa̰ːt
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
笪
:
đát
,
dát
,
đác
妲
:
đét
,
đớt
,
đát
,
dát
𢟟
:
dát
鎰
:
ích
,
dát
,
dật
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đất
đắt
dắt
đặt
đạt
dạt
Tính từ
dát
(
Ph.
)
Như
nhát
Văn dốt vũ
dát
.
Động từ
sửa
dát
Làm
mỏng
kim loại
bằng
sức
dập
.
Đồng là kim loại dễ
dát
mỏng.
Gắn
thêm từng
mảnh
trên
bề mặt
, thường để
trang trí
.
Mũ
dát
vàng.
Nền trời đầy sao, tựa như
dát
bạc.
Tham khảo
sửa
"
dát
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)