Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːt˧˥ja̰ːk˩˧jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːt˩˩ɟa̰ːt˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

dát

  1. (Ph.) Như nhát
    Văn dốt vũ dát.

Động từ Sửa đổi

dát

  1. Làm mỏng kim loại bằng sức dập.
    Đồng là kim loại dễ dát mỏng.
  2. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí.
    dát vàng.
    Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.

Tham khảo Sửa đổi