dát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːt˧˥ | ja̰ːk˩˧ | jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːt˩˩ | ɟa̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửadát
- (Ph.) Như nhát
- Văn dốt vũ dát.
Động từ
sửadát
- Làm mỏng kim loại bằng sức dập.
- Đồng là kim loại dễ dát mỏng.
- Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí.
- Mũ dát vàng.
- Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.
Tham khảo
sửa- "dát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)