Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛt˧˥tʰɛ̰k˩˧tʰɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛt˩˩tʰɛ̰t˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

thét

  1. Cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to và cao thé giọng, thường để biểu thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ.
    Thét lên, ra lệnh.
    Thét mắng để ra oai.
    Tiếng thét căm hờn.
    Khóc thét lên.
  2. Nung (vàng, bạc) cho mềm ra.
  3. P. (ph. ). Mãi.
    Làm thét rồi cũng quen.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Tiếng NguồnSửa đổi

Danh từSửa đổi

thét

  1. gỉ sét.