thét
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛt˧˥ | tʰɛ̰k˩˧ | tʰɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛt˩˩ | tʰɛ̰t˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
thét
- Cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to và cao thé giọng, thường để biểu thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ.
- Thét lên, ra lệnh.
- Thét mắng để ra oai.
- Tiếng thét căm hờn.
- Khóc thét lên.
- Nung (vàng, bạc) cho mềm ra.
- P. (ph. ). Mãi.
- Làm thét rồi cũng quen.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "thét". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng NguồnSửa đổi
Danh từSửa đổi
thét