Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɑɪ.ərn/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

iron (số nhiều irons) /ˈɑɪ.ərn/

  1. (Vô số) Sắt.
  2. (Vô số) Chất sắt (thuốc bổ).
  3. (Vô số) Đồ sắt, đồ dùng bằng sắt.
  4. Bàn là.
  5. (Thường số nhiều) Xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...).
    to be in irons — bị khoá tay; bị xiềng xích
  6. (Từ lóng) Súng lục.

Đồng nghĩa sửa

bàn là

Thành ngữ sửa

Tính từ sửa

iron (so sánh hơn more ferrous, so sánh nhất most ferrous) /ˈɑɪ.ərn/

  1. Bằng sắt.
  2. (Không so sánh được) Cứng cỏi, sắt đá.
  3. (Không so sánh được) Nhẫn tâm.

Ngoại động từ sửa

iron ngoại động từ /ˈɑɪ.ərn/

  1. Tra sắt vào; bọc sắt.
  2. Xiềng xích.
  3. (quần áo...).

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

iron nội động từ /ˈɑɪ.ərn/

  1. quần áo.

Chia động từ sửa

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa