mác
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːk˧˥ | ma̰ːk˩˧ | maːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːk˩˩ | ma̰ːk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamác
- Binh khí cổ, lưỡi dài và sắc, có cán dài, có thể dùng để chém xa.
- Nét chữ Hán viết bằng bút lông từ phía trái sang phía phải.
- Chữ đại của ông đồ có nét mác đẹp.
- Nhãn hiệu.
- Mác chế tạo.
- Ti-vi mác Nhật.
- Con số chỉ tiêu.
- Xi-măng mác
- Đơn vị tiền của nước Đức.
- Đi.
- Đức về, đổi tiền mác lấy tiền.
- Việt-nam.
- (Pháp: marc) Đơn vị trọng lượng cũ của Pháp.
- Một mác bằng.
- 244,75 gam.
Tham khảo
sửa- "mác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Sán Chay
sửaDanh từ
sửamác
Tham khảo
sửa- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maːk̚˦]
Danh từ
sửamác