Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔəwŋ˧˥ʐəwŋ˧˩˨ɹəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹə̰wŋ˩˧ɹəwŋ˧˩ɹə̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rỗng

  1. Không có phần lõi hoặc không chứa đựng gì.
    Ống rỗng lòng .
    Thùng rỗng là thùng kêu. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa