Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰j˧˩˧ʂaj˧˩˨ʂaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaj˧˩ʂa̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sảy

  1. Như rôm
    Mùa hè trẻ con lắm sảy.

Động từ

sửa

sảy

  1. Làm bay vỏhạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều.
    Sảy thóc.

Tham khảo

sửa