sẩy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰j˧˩˧ | ʂəj˧˩˨ | ʂəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəj˧˩ | ʂə̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửasẩy
- (Dùng trong một số tổ hợp, trước d.) . Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng... ) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc.
- Sẩy tay đánh vỡ cái chén.
- Sẩy chân ngã xuống ao.
- Sẩy chân còn hơn sẩy miệng (tục ngữ).
- Để sổng mất đi, do sơ ý.
- Để sẩy mồi.
- Sẩy tù.
- (Id.; kết hợp hạn chế) . Mất đi người thân.
- Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tục ngữ).
- (Thai) Ra ngoài tử cung khi đang còn ít tháng.
- Thai bị sẩy lúc mới ba tháng.
- Sẩy thai.
- Chị ấy bị sẩy (kng. ; sẩy thai).
Xem thêm
sửa- (Ph.) .Xem sảy
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sẩy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)