rest
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɛst/
Hoa Kỳ | [ˈrɛst] |
Danh từ
sửarest /ˈrɛst/
- Sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ.
- a day of rest — ngày nghỉ
- to go (retire) to rest — đi ngủ
- to take a rest — nghỉ ngơi, đi ngủ
- Sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn).
- to be at rest — yên tâm, thư thái
- to set someone's mind at rest — làm cho ai yên lòng
- Sự yên nghỉ (người chết).
- to be at rest — yên nghỉ (người chết)
- to lay somebody to rest — đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
- Sự ngừng lại.
- to bring to rest — cho ngừng lại
- Nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe... ).
- Cái giá đỡ, cái chống, cái tựa.
- (Âm nhạc) Lặng; dấu lặng.
Thành ngữ
sửa- to set a question at rest: Giải quyết một vấn đề.
Nội động từ
sửarest nội động từ /ˈrɛst/
- Nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ.
- to rest from one's labours — nghỉ làm việc
- never let the enemy rest — không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào
- to rest on one's oars — tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi
- Yên nghỉ, chết.
- Ngừng lại.
- the matter can't here — vấn đề không thể ngừng lại ở đây được
- (+ on, upon) Dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- the arch rests on two big pillars — khung vòm đặt trên hai cột lớn
- a heavy responsibility rests upon them — một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ
- Ỷ vào, dựa vào, tin vào.
- to rest on somebody's promise — tin vào lời hứa của ai
- (+ on, upon) Ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt... ).
- the red glow rests on the top of the trees — ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây
- his eyes rested in the crowd — mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông
Ngoại động từ
sửarest ngoại động từ /ˈrɛst/
- Cho nghỉ ngơi.
- to rest one's horse — cho ngựa nghỉ
- the green light rests the eyes — ánh sang màu lục làm dịu mắt
- to rest oneself — nghỉ ngơi
- Đặt lên, dựa vào, chống.
- to rest one's elbows on the table — chống khuỷ tay lên bàn
- to rest a ladder against the wall — dựa thang vào tường
- Dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào.
- he rests all his suspicious on that letter — hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
Chia động từ
sửarest
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rest | |||||
Phân từ hiện tại | resting | |||||
Phân từ quá khứ | rested | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rest | rest hoặc restest¹ | rests hoặc resteth¹ | rest | rest | rest |
Quá khứ | rested | rested hoặc restedst¹ | rested | rested | rested | rested |
Tương lai | will/shall² rest | will/shall rest hoặc wilt/shalt¹ rest | will/shall rest | will/shall rest | will/shall rest | will/shall rest |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rest | rest hoặc restest¹ | rest | rest | rest | rest |
Quá khứ | rested | rested | rested | rested | rested | rested |
Tương lai | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rest | — | let’s rest | rest | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửarest /ˈrɛst/
- (The rest) Vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác.
- and all the rest of it — và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân
- for the rest — về phần còn lại; vả lại; vả chăng
- (Tài chính) Quỹ dự trữ.
- (Thương nghiệp) Sổ quyết toán.
Nội động từ
sửarest nội động từ /ˈrɛst/
- Còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ.
- you may rest assured that... — anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
- (+ with) Tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì).
- the final decision now rests with you — bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh
Chia động từ
sửarest
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rest | |||||
Phân từ hiện tại | resting | |||||
Phân từ quá khứ | rested | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rest | rest hoặc restest¹ | rests hoặc resteth¹ | rest | rest | rest |
Quá khứ | rested | rested hoặc restedst¹ | rested | rested | rested | rested |
Tương lai | will/shall² rest | will/shall rest hoặc wilt/shalt¹ rest | will/shall rest | will/shall rest | will/shall rest | will/shall rest |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rest | rest hoặc restest¹ | rest | rest | rest | rest |
Quá khứ | rested | rested | rested | rested | rested | rested |
Tương lai | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest | were to rest hoặc should rest |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rest | — | let’s rest | rest | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rest", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)