yên tâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˧ təm˧˧ | iəŋ˧˥ təm˧˥ | iəŋ˧˧ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˧˥ təm˧˥ | iən˧˥˧ təm˧˥˧ |
Tính từ
sửayên tâm
- Ở trạng thái tâm lí yên ổn, không có gì phải băn khoăn, lo lắng.
- yên tâm công tác
- cứ yên tâm, rồi mọi việc sẽ ổn
Động từ
sửayên tâm
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTin vào điều gì đó
Tham khảo
sửa- Yên tâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam