pay
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpeɪ/
Hoa Kỳ | [ˈpeɪ] |
Ngoại động từ
sửapay ngoại động từ paid /peid/ /ˈpeɪ/
- Trả (tiền lương... ); nộp, thanh toán.
- to high wages — trả lương cao
- to pay somebody — trả tiền ai
- to pay a sum — trả một số tiền
- to pay one's debt — trả nợ, thanh toán nợ
- to pay taxes — nộp thuế
- (Nghĩa bóng) Trả công, thưởng, đền đáp lại.
- Dành cho; đến (thăm... ); ngỏ (lời khen... ).
- to pay a visit — đến thăm
- to pay one's respects to someone — đến chào ai
- to pay someone a compliment — ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai
- to pay attention to — chú ý tới
- Cho (lãi... ), mang (lợi... ).
- it pays six per cent — món đó cho sáu phần trăm lãi
Nội động từ
sửapay nội động từ /ˈpeɪ/
- Trả tiền.
- (+ for; nghĩa bóng) Phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả.
- he shall pay for it — hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó
- you get what you pay for — tiền nào của đó
- Có lợi; mang lợi, sinh lợi.
- this concern does not pay — công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì
Thành ngữ
sửa- to pay away:
- Trả hết, thanh toán, trang trải.
- (Hàng hải) Thả (dây chuyền... ).
- to pay back: Trả lại, hoàn lại.
- to pay down: Trả tiền mặt.
- to pay in: Nộp tiền.
- to pay off:
- to pay out:
- (Như) To pay away.
- Trả thù, trừng phạt (ai).
- to pay up: Trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra.
- to pay someone in his own coin: Xem Coin
- to pay through the nose: Xem Nose
- he who pays the piper calls the tume: Ai trả tiền thì người ấy có quyền.
- to pay one's way: Không mang công việc mắc nợ.
- to pay for one's whistle: Phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình.
Ngoại động từ
sửapay ngoại động từ /ˈpeɪ/
Tham khảo
sửa- "pay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaĐộng từ
sửapay
- (Nùng Inh) đi.
- pay tẩn ròi?
- đi đâu?
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Tây Yugur
sửaTừ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Turk nguyên thuỷ *bāy.
Tính từ
sửapay
Tham khảo
sửa- Christopher A. Straughn (2022) Western Yugur. Turkic Database.