coin
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɔɪn/
Hoa Kỳ | [ˈkɔɪn] |
Danh từ
sửacoin /ˈkɔɪn/
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửacoin ngoại động từ /ˈkɔɪn/
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửacoin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to coin | |||||
Phân từ hiện tại | coining | |||||
Phân từ quá khứ | coined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | coin | coin hoặc coinest¹ | coins hoặc coineth¹ | coin | coin | coin |
Quá khứ | coined | coined hoặc coinedst¹ | coined | coined | coined | coined |
Tương lai | will/shall² coin | will/shall coin hoặc wilt/shalt¹ coin | will/shall coin | will/shall coin | will/shall coin | will/shall coin |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | coin | coin hoặc coinest¹ | coin | coin | coin | coin |
Quá khứ | coined | coined | coined | coined | coined | coined |
Tương lai | were to coin hoặc should coin | were to coin hoặc should coin | were to coin hoặc should coin | were to coin hoặc should coin | were to coin hoặc should coin | were to coin hoặc should coin |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | coin | — | let’s coin | coin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "coin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kwɛ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
coin /kwɛ̃/ |
coins /kwɛ̃/ |
coin gđ /kwɛ̃/
- Góc.
- Les quatre coins d’une chambre — bốn góc buồng
- Xó.
- Se cacher dans un coin — nấp vào một xó
- Mảnh, khoảnh.
- Un coin de terre — một mảnh đất
- Cái nêm, cái chêm.
- Khuôn rập (tiền, huy chương).
- (Nghĩa bóng) Dấu ấn.
- Œuvre marquée au coin du génie — tác phẩm mang dấu ấn thiên tài
- coin de l’oeil — khoé mắt
- Faire signe du coin de l’oeil — đưa mắt ra hiệu
- regarder du coin de l’oeil — liếc nhìn
- connaitre une question dans les coins — biết tường tận một vấn đề
- en boucher un coin à quelqu'un — làm cho ai sững sờ không mở miệng ra được
- tenir son coin — làm tròn nhiệm vụ
Tham khảo
sửa- "coin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)