Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ tʰṳ˨˩tʂaː˧˩˨ tʰu˧˧tʂaː˨˩˦ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˩ tʰu˧˧tʂa̰ːʔ˧˩ tʰu˧˧

Động từ

sửa

trả thù

  1. Trị lại kẻ thù, bắt phải chịu tai họa tương xứng với điều đã gây ra cho mình hoặc người thân của mình.
    Trả thù nhà đền nợ nước.
    Trả thù cho đồng đội.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa