Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hak˧˥ha̰k˩˧hak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hak˩˩ha̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hắc

  1. Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người dưới quyền.
    Ông ta chỉ là cấp phó, nhưng hắc hơn cả cấp trưởng.
  2. Có vẻ oai phong hơn lúc thường.
    Cô bé khoác khẩu súng vào trông hắc ra trò.
  3. Khó quá.
    Bài toán hắc quá.
  4. Có mùi hăng xông mạnh lên mũi, gây khó chịu.
    Loại rau này ăn sống hắc lắm.
  5. (Từ cổ, nghĩa cổ) Màu đen.

Từ ghép

sửa

Tham khảo

sửa