hắc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hak˧˥ | ha̰k˩˧ | hak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hak˩˩ | ha̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hắc”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
hắc
- Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người dưới quyền.
- Ông ta chỉ là cấp phó, nhưng hắc hơn cả cấp trưởng.
- Có vẻ oai phong hơn lúc thường.
- Cô bé khoác khẩu súng vào trông hắc ra trò.
- Khó quá.
- Bài toán hắc quá.
- Có mùi hăng xông mạnh lên mũi, gây khó chịu.
- Loại rau này ăn sống hắc lắm.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Màu đen.
Từ ghép sửa
Tham khảo sửa
- "hắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)