vạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ːʔt˨˩ | ja̰ːk˨˨ | jaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːt˨˨ | va̰ːt˨˨ |
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavạt
- Thân áo.
- Sửa lại vạt áo.
- Vạt trước.
- Vạt sau.
- Mảnh đất trồng trọt hình dải dài.
- Vạt ruộng.
- Mạ gieo thành từng vạt.
- Vạt đất trồng rau.
- Vạt rừng non.
- (Ph.) . x. vạc3.
Động từ
sửavạt
- Đẽo xiên.
- Vạt nhọn chiếc đòn xóc.
- Dùng dao vạt dừa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vaːt̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [waːt̚˩˧]
Danh từ
sửavạt