Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə˧˧kɨə˧˥kɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˥kɨə˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cưa

  1. Dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loạivật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép mỏng với nhiều răng sắc nhọn.
    Lưỡi cưa bằng sắt.

Động từ

sửa

cưa

  1. Xẻ, cắt, làm cho đứt bằng cái cưa.
    Cưa đôi khúc gỗ.
    Cưa ván đóng đò.
  2. (khẩu ngữ) chia.
    Lời lãi cưa đôi.
    Tiền thu được phải cưa cho nó một nửa.
  3. (thông tục) tán tỉnh, làm cho xiêu lòngđồng ý nghe theo (thường nói về quan hệ tình cảm)
    Đi cưa gái.

Tham khảo

sửa
  • Cưa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cưa

  1. muối.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên