cưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨə˧˧ | kɨə˧˥ | kɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨə˧˥ | kɨə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacưa
- Dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép mỏng với nhiều răng sắc nhọn.
- Lưỡi cưa bằng sắt.
Động từ
sửacưa
- Xẻ, cắt, làm cho đứt bằng cái cưa.
- Cưa đôi khúc gỗ.
- Cưa ván đóng đò.
- (khẩu ngữ) chia.
- Lời lãi cưa đôi.
- Tiền thu được phải cưa cho nó một nửa.
- (thông tục) tán tỉnh, làm cho xiêu lòng mà đồng ý nghe theo (thường nói về quan hệ tình cảm)
- Đi cưa gái.
Tham khảo
sửaTiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɨə˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɨə˦˥]
Danh từ
sửacưa
- muối.