Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨan˧˧tʂaŋ˧˥tʂaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂan˧˥tʂan˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

trăn

  1. Rắn lớn sốngrừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn.
    Trong vườn bách thú có cả trăn, cá sấu nữa.

Tham khảo

sửa