Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cào
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̤ːw
˨˩
kaːw
˧˧
kaːw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːw
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cào”
庖
:
bào
,
bao
,
cào
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
鎬
:
cào
,
cảo
,
hạo
覯
:
cấu
,
cào
𢲵
:
cào
庖
:
cào
,
bào
𧎸
:
cào
檺
:
cào
,
hào
搞
:
cào
,
cạo
,
cảo
,
xao
,
quào
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Cao
cáo
cao
cạo
Danh từ
cào
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Cào (dụng cụ)
Dụng cụ
có
răng
bằng
sắt
hoặc
tre
gỗ
,
tra
vào
cán
dài
dùng để
san bằng
,
làm cỏ
,
vơ
rơm rác
.
Lấy
cào
mà san đất.
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bài cào
Tên
một
kiểu
đánh bài
.
Đánh bài
cào
.
Động từ
sửa
cào
Dùng
cào
để
san bằng
,
làm cỏ
,
vơ
rơm rác
.
Cào
cỏ.
Cào
cho bằng.
(
Các vật nhọn
)
Móc
vào và
kéo
trên
bề mặt
, làm
rách
toạc
.
Gai
cào
áo rách .
Chơi bời thế nào mà để chúng nó
cào
vào mặt.
Tham khảo
sửa
"
cào
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)