Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̤ːw˨˩kaːw˧˧kaːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːw˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cào

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
  1. Dụng cụrăng bằng sắt hoặc tre gỗ, tra vào cán dài dùng để san bằng, làm cỏ, rơm rác.
    Lấy cào mà san đất.
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
  1. Tên một kiểu đánh bài.
    Đánh bài cào.

Động từ

sửa

cào

  1. Dùng cào để san bằng, làm cỏ, rơm rác.
    Cào cỏ.
    Cào cho bằng.
  2. (Các vật nhọn) Móc vào và kéo trên bề mặt, làm rách toạc.
    Gai cào áo rách .
    Chơi bời thế nào mà để chúng nó cào vào mặt.

Tham khảo

sửa