rào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ːw˨˩ | ʐaːw˧˧ | ɹaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarào
- Đphg, cũ Sông nhỏ.
- Lội qua rào.
- Vật dùng để ngăn chắn, bao quanh, không cho ai đi qua được.
- Chặt rào.
- Cắm rào.
Động từ
sửarào
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)