Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːw˨˩ʐaːw˧˧ɹaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

rào

  1. Đphg, Sông nhỏ.
    Lội qua rào.
  2. Vật dùng để ngăn chắn, bao quanh, không cho ai đi qua được.
    Chặt rào.
    Cắm rào.

Động từ Sửa đổi

rào

  1. Dùng rào ngăn chắn, bao quanh.
    Rào vườn.
    Rào cổng.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi