hão
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haʔaw˧˥ | haːw˧˩˨ | haːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ha̰ːw˩˧ | haːw˧˩ | ha̰ːw˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahão
- Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế.
- Sĩ diện hão.
- Chuyện hão.
- Hứa hão.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)