Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haʔaw˧˥haːw˧˩˨haːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ha̰ːw˩˧haːw˧˩ha̰ːw˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

hão

  1. Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế.
    Sĩ diện hão.
    Chuyện hão.
    Hứa hão.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi