Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ːw˨˩ɣaːw˧˧ɣaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːw˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

gào

  1. Kêu todài.
    Mèo gào.
  2. Đòi một cách gay gắt.
    Trẻ gào ăn.

Tham khảo Sửa đổi