Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̤w˨˩hɛw˧˧hɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛw˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hèo

  1. Cây thuộc họ cau, thân thẳng có nhiều đốt, thường dùng làm gậy.
  2. Gậy làm bằng thân cây hèo.
    Đánh cho mấy hèo.

Dịch sửa

Tham khảo sửa