hèo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̤w˨˩ | hɛw˧˧ | hɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahèo
- Cây thuộc họ cau, thân thẳng có nhiều đốt, thường dùng làm gậy.
- Gậy làm bằng thân cây hèo.
- Đánh cho mấy hèo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)