Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
háo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
haːw
˧˥
ha̰ːw
˩˧
haːw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
haːw
˩˩
ha̰ːw
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “háo”
藃
:
háo
㘪
:
háo
嗃
:
hao
,
hác
,
háo
,
hạc
秏
:
háo
,
hạo
耗
:
hao
,
mao
,
háo
,
mạo
好
:
dư
,
hảo
,
háo
,
hiếu
Phồn thể
耗
:
mao
,
háo
,
mạo
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
嗃
:
hao
,
xao
,
gào
,
hạc
,
gao
,
kêu
,
háo
,
xào
好
:
hảo
,
hếu
,
háu
,
hẩu
,
hão
,
hấu
,
háo
,
hiếu
耗
:
hao
,
hau
,
heo
,
mạo
,
mao
,
gao
,
háo
秏
:
háo
𣉶
:
hào
,
háo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hảo
hao
hào
hão
Tính từ
háo
Có
cảm giác
khô
khát
trong
người
, muốn
ăn uống
các
chất
tươi mát
.
Bụng
háo
, muốn ăn bát canh chua .
Sau cơn say rượu người rất
háo
.
Động từ
sửa
háo
Quá
ham muốn
quá
khát khao
.
Háo
của.
Háo
của lạ.
Tham khảo
sửa
"
háo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)