Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːw˧˥ha̰ːw˩˧haːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˩˩ha̰ːw˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

háo

  1. cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát.
    Bụng háo, muốn ăn bát canh chua .
    Sau cơn say rượu người rất háo.

Động từ

sửa

háo

  1. Quá ham muốn quá khát khao.
    Háo của.
    Háo của lạ.

Tham khảo

sửa