foul
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɑʊ.əl/
Hoa Kỳ | [ˈfɑʊ.əl] |
Tính từ
sửafoul /ˈfɑʊ.əl/
- Hôi hám, hôi thối.
- a foul smell — mùi hôi thối
- Bẩn thỉu, cáu bẩn.
- a foul pipe — cái tẩu cáu bẩn
- Ươn (cá).
- Xấu, đáng ghét (thời tiết).
- Xấu, tồi, thô tục, tục tĩu, thô lỗ.
- foul motive — động cơ xấu
- foul talk — chuyện tục tĩu
- (Từ lóng) Gớm, tởm, kinh tởm.
- Nhiễm độc.
- foul air — không khí nhiễm độc
- Nhiều rêu; nhiều hà (đáy tàu).
- Tắc nghẽn.
- a foul gun-barrel — nòng súng bị tắc
- Rối (dây thừng).
- Trái luật, gian lận.
- a foul blow — cú đấm trái luật
- foul game — trò chơi gian lận
- Ngược (gió).
- (Ngành in) Nhiều lỗi.
- a foul copy — bản in nhiều lỗi
Thành ngữ
sửa- by fair means or foul: Xem Mean
Phó từ
sửafoul /ˈfɑʊ.əl/
- Trái luật, gian trá, gian lận.
- to hit foul — đánh một cú trái luật
- to play somebody foul — chơi xỏ ai; gian trá đối với ai
Thành ngữ
sửaDanh từ
sửafoul /ˈfɑʊ.əl/
- Vật bẩn, vật hôi thối.
- Điều xấu.
- Sự đụng, sự chạm, sự va.
- Sự vướng mắc vào nhau, sự rối.
- Cú đấm trái luật; cú ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá... ).
Thành ngữ
sửa- through foul and fair: Bằng mọi cách.
Nội động từ
sửafoul nội động từ /ˈfɑʊ.əl/
- Trở nên bẩn, trở nên hôi thối.
- Va chạm, đụng chạm.
- Bị tắc nghẽn; bị vướng, bị rối.
- Chơi trái luật; chơi ăn gian; chơi xấu.
Chia động từ
sửafoul
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to foul | |||||
Phân từ hiện tại | fouling | |||||
Phân từ quá khứ | fouled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | foul | foul hoặc foulest¹ | fouls hoặc fouleth¹ | foul | foul | foul |
Quá khứ | fouled | fouled hoặc fouledst¹ | fouled | fouled | fouled | fouled |
Tương lai | will/shall² foul | will/shall foul hoặc wilt/shalt¹ foul | will/shall foul | will/shall foul | will/shall foul | will/shall foul |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | foul | foul hoặc foulest¹ | foul | foul | foul | foul |
Quá khứ | fouled | fouled | fouled | fouled | fouled | fouled |
Tương lai | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | foul | — | let’s foul | foul | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
sửafoul ngoại động từ /ˈfɑʊ.əl/
- Làm xấu, làm dơ bẩn, làm nhơ nhuốc.
- Đụng chạm vào, va chạm vào (cái gì).
- Làm tắc nghẽn (đường đi lại); làm rối.
Thành ngữ
sửa- to foul up: (Thông tục) Làm rối tung.
- to foul one's nest: Làm ô danh gia đình.
Chia động từ
sửafoul
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to foul | |||||
Phân từ hiện tại | fouling | |||||
Phân từ quá khứ | fouled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | foul | foul hoặc foulest¹ | fouls hoặc fouleth¹ | foul | foul | foul |
Quá khứ | fouled | fouled hoặc fouledst¹ | fouled | fouled | fouled | fouled |
Tương lai | will/shall² foul | will/shall foul hoặc wilt/shalt¹ foul | will/shall foul | will/shall foul | will/shall foul | will/shall foul |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | foul | foul hoặc foulest¹ | foul | foul | foul | foul |
Quá khứ | fouled | fouled | fouled | fouled | fouled | fouled |
Tương lai | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul | were to foul hoặc should foul |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | foul | — | let’s foul | foul | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "foul", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)