Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zew˧˧ʐew˧˥ɹew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹew˧˥ɹew˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rêu

  1. Tên một ngành thực vật gồm những cây nhỏthân nhưng không có rễ, thường mọc lan trên mỏm đá, trên tường hoặc trên thân các cây lớn.
    Thảm rêu, tường rêu.
  2. Nói to cho nhiều người ở nhiều nơi biết về điều xấu của người khác.
    Rêu rao khắp phố như thế chỉ hại cho tình đoàn kết.

Tham khảo

sửa