tục tĩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵʔk˨˩ tiʔiw˧˥ | tṵk˨˨ tiw˧˩˨ | tuk˨˩˨ tiw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˨˨ tḭw˩˧ | tṵk˨˨ tiw˧˩ | tṵk˨˨ tḭw˨˨ |
Tính từ
sửatục tĩu
- Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ.
- Chửi bới tục tĩu.
- Ăn nói tục tĩu.
Tham khảo
sửa- "tục tĩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)