Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ tə̰ːm˧˩˧kïn˧˥ təːm˧˩˨kɨn˧˧ təːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ təːm˧˩kïŋ˧˥˧ tə̰ːʔm˧˩

Tính từ

sửa

kinh tởm

  1. Kinh hãi và ghê tởm (nói khái quát).
    Con quái vật nhìn kinh tởm thật.

Dịch

sửa