vướng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨəŋ˧˥ | jɨə̰ŋ˩˧ | jɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨəŋ˩˩ | vɨə̰ŋ˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
vướng
- Bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được như bình thường.
- Vướng phải dây bị ngã.
- Xắn tay áo cho đỡ vướng.
- Tầm mắt bị vướng.
- Vướng công việc, chưa đi được.
- Láy Vương vướng. (
ý mức độ ít
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "vướng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)