vướng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
vướng
- Bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được như bình thường.
- Vướng phải dây bị ngã.
- Xắn tay áo cho đỡ vướng.
- Tầm mắt bị vướng.
- Vướng công việc, chưa đi được.
- Láy Vương vướng. (
ý mức độ ít
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)