Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˧jaːŋ˧˥jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˥ɟaːn˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

gian

  1. Từng đơn vị căn nhà nhỏ.
    Một gian nhà.
    Án gian.
  2. Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường.
    Nhà ba gian hai chái.
  3. Giữa, khoảng giữa.
    Trung gian
  4. Trong một phạm vi nhất định.
    Dân gian.
    Dương gian.
    Không gian.
    Nhân gian.
    Thế gian.
    Trần gian.

Danh từ

sửa

gian

  1. Kẻ dối trá, lừa lọc.
    Giết giặc trừ gian.

Tính từ

sửa

gian

  1. Dối trá, lừa lọc.
    Mưu gian.
    Người ngay kẻ gian.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa